2017-09-24 Sun
ストロベリーのシントー、おいしいです。
例文ベト作文 (181~190)
(例文181) 日本には、春夏秋冬、はっきりとした四季がある。
(例文182) その先生は、たいてい早く学校に来る。
幼稚園、小学校、中学校、高校、大学
(例文183) 私は何度も何度も説明したのに、彼はちっとも理解しない。
(例文184) すみません、私の電話はもうすぐ電池がなくなりそうです。
(例文185) 今日、ベトナム語のクラスは、テストがある。
(181) Ở Nhật , một năm có bốn mùa rõ rệt : xuân , hè , thu và động .
(単語) mùa 季節
(182) Thầy giáo đó thường đến trường sớm .
trường mẫu giáo 幼稚園 , trường tiểu học 小学校 , trường trung học cơ sở 中学校 , trường trung học phổ thông 高校 , đại học 大学
(単語) trường 学校
(183) Tôi đã giải thích đi , giải thích lại nhiều lần mà em ấy vẫn không hiểu .
(単語) giải thích 説明する、解説する
(184) Xin lỗi , điện thoại của em sắp hết pin rồi .
(単語) hết 終わる
(185) Hôm nay lớp tiếng Việt có kiểm tra .
(単語) kiểm tra 検査する、テストする
(例文186) 彼は、今年の最優秀選手に選ばれた。
(例文187) 昨年の夏休みは、どこに行きましたか?
(例文188) 誰もがその問題を理解している。彼以外はね。
(例文189) 分かりましたか? はい、分かりました。
(例文190) 日本では、4月上旬に春学期が始まる。
(186) Anh ấy được đề cử là cầu thủ xuất sắc nhất năm nay .
(単語) xuất sắc 卓越した、ダントツに優れている
(187) Anh đã đi đâu vào kỳ nghỉ hè năm ngoái ?
(単語) kỳ 一定の長さを持った時間、期間 (kỳ thi 試験期間)
(188) Ai cũng hiểu vấn đề đó , trừ anh ấy .
(189) Anh đã hiểu chưa ? Dạ , tôi hiểu rồi .
(単語) hiểu (意味や本質を)理解する、分かる
(190) Ở Nhật , học kỳ xuân bắt đầu vào đầu tháng tư .
(単語) học ký 学期
☆ ☆ ☆ にほんブログ村 ⇔ ランキングに参加中 ☆ ☆ ☆
↑ ↑ ↑
あなたからもらったクリックが、ランキングに影響します ♪♪
(ベトナム情報 ・ ホーチミン情報 ・ ベトナム語 どれか興味のあるボタンを押してください。)
スポンサーサイト