2016-10-17 Mon
7課のテーマは、Nhà 家。(単語)
アパート(日本でいうマンション) chung cư
一戸建て nhà riêng
借家 nhà cho thuê
(構文1) ~のはずがない。~の理由がない。
①私たちは、先週にブンタウに行ったばかりなのよ。今週またブンタウに行くわけがない。
②私は彼の親友なのよ。彼が私を信じていないわけがない。
chẳng lẽ
① Chúng tôi mới đi Vũng Tàu tuần trước, chẳng lẽ tuần này lại đi nữa.
② Tôi là bạn thân của anh, chẳng lẽ anh không tin tôi sao?
(構文2) 各々の、それぞれが~
①各々で支払う。 カフェで別々に支払う。
②各々の仕事。 自分の仕事は自分で行う。
③各々の心配事。 それぞれの心配事の話。
N名詞 + ai nấy + V 動詞
① Tiền của người nào thì người ấy tiêu.
= Tiền ai nấy tiêu
② Việc của em nào thì em ấy phải tự làm đi.
= Việc ai nấy làm
③ Chuyện của người nào thì người ấy lo.
= Chuyện ai nấy lo
(構文3)もちろん~、 当然~、 必ず~
①5つ星のホテルは、当然ミニホテルよりも、部屋代は高い。
②部屋にエアコンがないので、当然暑い。
③その仕事は、もちろん彼らがやらなければいけない仕事です。
tất nhiên là
① Ở khách sạn năm sao tất nhiên là giá thuê phòng cao hơn khách sạn mini.
② Phòng không có máy lạnh tất nhiên là nóng.
③ Việc đó tất nhiên là nó phải làm rồi.
(構文4)最低でも~
①毎日、私は最低でも3回は、コーヒーを飲みます。
②最低でも1時間、私は毎日ベトナム語を勉強しています。
③今は家を借りるのに、最低でも毎月1000万ドンはかかります。
~ là ít
① Mỗi ngày tôi uống cà phê 3 lần là ít.
② Mỗi ngày tôi học tiếng Việt 1 tiếng đồng hồ là ít.
③ Thuê nhà bây giờ mỗi tháng mười triệu đồng là ít.
にほんブログ村 ⇔ ランキングに参加中
↑ ↑ ↑
あなたからもらったクリックが、ランキングに影響します ♪♪
(ベトナム情報とホーチミン情報に按分しています)
スポンサーサイト